[TỔNG HỢP] CÁC LOẠI TÔN LỢP MÁI PHỔ BIẾN, TỐT NHẤT HIỆN NAY
Trên thị trường hiện nay các loại tôn lợp mái rất đa dạng, nhiều thương hiệu, nhà sản xuất khác nhau. Mỗi một loại tôn đều có ưu nhược điểm riêng, tùy vào nhu cầu khi sử dụng để lựa chọn loại tôn lợp phù hợp. Khi làm mái tôn thường dựa trên 2 tiêu chí đó là nhu cầu sử dụng và chi phí đầu tư để chọn tôn lợp mái.
Một số loại tôn lợp mái được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Các loại tôn lợp mái phổ biến
Phân loại tôn lợp theo thương hiệu
Một số thương hiệu, nhà sản xuất tôn phổ biến hiện nay như:
- Tôn lợp mái Hoa Sen
- Tôn lợp Đông Á
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Olympic
- Tôn Phương Nam
- Tôn Việt Nhật
- …
Phân loại tôn lợp theo hình dạng, cấu tạo
Dựa theo hình dạng, cấu tạo của tấm tôn lợp mái có thể chia thành các loại sau:
- Tôn giả ngói: được thiết kế có hình dạng giống như ngói thật nhưng màu sắc đa dạng hơn, ngoài màu đỏ truyền thống thì còn có các màu như xanh rêu, xanh da trời, xám lông chuột, nâu đất socola,… Tôn giả ngói phù hợp với các công trình đòi hỏi độ thẩm mỹ cao như nhà biệt thự sân vườn, biệt thự liền kề, khu nhà liền kề thiết kế theo phong cách châu âu.
Mẫu tôn lợp giả ngói mang lại tính thẩm mỹ cao
- Tôn cán sóng: nhìn bề mặt cắt ngang có các sóng lượn lên xuống xen kẽ, được chia ra các loại như 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,… loại tôn này phù hợp khi sử dụng tại những nơi có khí hậu mát mẻ.
Hình ảnh tôn lợp cán sóng
- Tôn lạnh (hay còn được gọi là tôn 1 lớp). Thép được cán mỏng sau đó được mạ thêm một lớp hợp kim nhôm kẽm có tỷ lệ 55% nhôm : 43.5% kẽm : 1.5% Silicon. Tôn lạnh 1 lớp có ưu điểm là khả năng chống ăn mòn cao, ít bị han rỉ, không hấp thụ nhiệt nhiều nên những công trình sử dụng sẽ khá mát mẻ. Tuy nhiên nếu như tấm tôn lợp bị trầy xước phá đi lớp mạ kẽm thì rất dễ bị ăn mòn.
Mái tôn lạnh 1 lớp
- Tôn 2 lớp (tôn chống nóng): gồm có 2 lớp: phần trên là tôn mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa, rỉ sét tốt, phần dưới là một lớp cách nhiệt đặc trưng (xốp, PU, EPS….)
Tôn xốp 2 lớp cách nhiệt, chống nóng
- Tôn 3 lớp (tôn lợp chống nóng, cách nhiệt): cấu tạo gồm có lớp tôn, PU chống cháy (hoặc xốp), mang PVC (hoặc một lớp giấy bạc). Đây là loại tôn có khả năng chống nóng, cách nhiệt, chống ồn hiệu quả nhất, tuy nhiên giá bán trên thị trường cũng thuộc loại đắt nhất.
Mái tôn chống nóng 3 lớp cách nhiệt tốt nhất
Tôn lợp mái loại nào tốt nhất?
Để biết loại tôn lợp mái nào tốt nhất cần căn cứ vào nhu cầu sử dụng, điều kiện thời tiết tại khu vực thi công, loại công trình. Tôn lợp mái tốt nhất là loại tôn đáp ứng đủ nhu cầu, tuổi thọ cao, chi phí phù hợp với điều kiện kinh tế của chủ đầu tư.
Bảng so sánh ưu nhược điểm của từng loại tôn lợp mái
Loại tôn lợp mái | Ưu điểm | Nhược điểm | Ứng dụng |
Tôn giả ngói | – Tính thẩm mĩ cao – Màu sắc đa dạng – Độ bền cao |
Giá thành cao | dùng cho các công trình nhà nhiều mái, biệt thự |
Tôn cán sóng | – Đa dạng về màu sắc, kiểu cách, thương hiệu – Tuổi thọ cao, sử dụng được trong thời gian dài |
Khả năng chịu nhiệt, kháng nhiệt ở mức bình thường | dùng để lợp mái nhà, lợp mái công trình, các kho bãi hay các xí nghiệp… |
Tôn lạnh | – Độ bền cao, chống ăn mòn tốt, kháng nhiệt hiệu quả – Màu sắc đa dạng, nhiều thương hiệu sản xuất |
Dễ bị trầy xước trong quá trình vận chuyển và thi công | |
Tôn chống nóng | – Khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt nhất trong các loại tôn – Khả năng cách âm cao – Chống cháy – Tuổi thọ cao |
Giá thành cao | dùng cho các công trình nhà ở, khu xưởng sản xuất. |
Tôn mạ kẽm | – Giá thành rẻ – Trọng lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển, thi công, dễ tháo dỡ |
Tuổi thọ thấp, dễ bị oxi hóa | ít được sử dụng cho các công trình xây dựng |
Dựa vào bảng so sánh trên, tin chắc rằng bạn đã lựa chọn được loại tôn lợp tốt nhất, nếu còn thắc mắc hay phân vân về các loại tôn lợp hãy liên hệ zalo theo số điện thoại 0965 470 422 hoặc nhắn tin qua fanpage: https://www.facebook.com/cokhithuanphat.vn
Bảng giá tôn lợp mái nhà
Chi phí làm mái tôn nhiều hay ít phụ thuộc nhiều vào loại tôn lợp mái mà khách hàng lựa chọn, còn chi phí công thợ được tính theo diện tích m2 thi công. Dưới đây là bảng giá của một số loại tôn lợp mái nhà được sử dụng phổ biến. (Lưu ý: giá các loại tôn có thể thay đổi theo giai đoạn, không phải mức giá cố định)
Giá tôn lợp mái giả ngói
- Kích thước tấm tôn lợp: khổ 1,07m
- Màu sắc: đỏ đậm, đỏ ruby, xanh dương, xanh rêu, xanh đậm, xanh ngọc, nâu đất socola, xám ghi (lông chuột),…
- Thương hiệu tôn giả ngói Hoa Sen, Olympic, Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật SSSC…
Độ dày tấm tôn lợp (mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) | |||
Đông Á | Việt Nhật SSSC | Hoa Sen | Olympic | |
0.25 | 55.000 | 50.000 | ||
0.3 | 65.000 | 60.000 | 61.000 | |
0.35 | 75.000 | 65.000 | 65.000 | 120.000 |
0.4 | 90.000 | 70.000 | 70.000 | 130.000 |
0.45 | 100.000 | 75.000 | 80.000 | 140.000 |
0.5 | 105.000 | 90.000 | 90.000 | 150.000 |
Giá tôn lạnh lợp mái
- Kích thước tấm tôn lợp: khổ ngang 1,07m, chiều dài cắt theo nhu cầu
- Các thương hiệu tôn lạnh: Đông Á, liên doanh Việt Nhật, Hoa Sen
Độ dày tấm tôn lợp (mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) | ||
Đông Á | Việt Nhật SSSC | Hoa Sen | |
0.3 | 65.000 | 55.000 | 70.000 |
0.35 | 75.000 | 60.000 | 75.000 |
0.4 | 85.000 | 70.000 | 90.000 |
0.45 | 95.000 | 80.000 | 100.000 |
0.5 | 100.000 | 90.000 | 110.000 |
Giá tôn tôn lợp mái chống nóng, cách nhiệt
- Kích thước tấm tôn lợp: Khổ 1,07m
- Chiều dài cắt theo kích thước công trình hoặc theo ý muốn của khách hàng.
- Chất liệu: tôn xốp
- Thương hiệu tôn lợp chống nóng: Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật, Olympic,…
- Màu sắc: xanh
Độ dày tấm tôn lợp (mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) | ||
Đông Á | Việt Nhật SSSC | Hoa Sen | |
0.3 | 125.000 | 120.000 | 130.000 |
0.35 | 135.000 | 135.000 | 135.000 |
0.4 | 150.000 | 155.000 | 150.000 |
0.45 | 160.000 | 175.000 | 165.000 |
0.5 | 170.000 | 190.000 | 175.000 |